11 năm thống trí thị trường Việt Nam của Yamaha Exciter sẽ là một rào cản rất lớn với Honda Winner. Ra mắt sau, lại sở hữu thiết kế và thông số khá sát đối thủ, Honda Winner chắc chắn chịu cảnh so sánh. Tuy nhiên, Honda hẳn vẫn nhớ bài học "lội ngược dòng" giữa Air Blade và Nouve để có lý do riêng cho ra đời Winner (Kẻ chiến thắng).
Bảng so sánh thông số kỹ thuật giữa Honda Winner 150 và Yamaha Exciter 150:
Thông số | Honda Winner 150 | Yamaha Exciter 150 |
---|---|---|
Động cơ | 4 thì, DOHC, xy-lanh đơn | 4 thì, SOHC, xy-lanh đơn |
Dung tích xy-lanh | 149,1cc | 149,7cc |
Công suất | 15,4 mã lực tại 9.000 vòng/phút | 15,4 mã lực tại 8.500 vòng/phút |
Mô men xoắn | 13,5 Nm tại 6.500 vòng/phút | 13,8 Nm tại 7.000 vòng/phút |
Hộp số | 6 số | 5 số |
Dài | 2.025mm | 1.970mm |
Rộng | 725mm | 670mm |
Cao | 1.102mm | 1.080mm |
Trục cơ sở | 1.276mm | 1.290mm |
Độ cao yên | 780mm | 780mm |
Trọng lượng | 122kg | 115kg |
Lốp trước | 90/80 | 70/90 |
Lốp sau | 120/70 | 120/70 |
Phanh trước | Đĩa đơn | Đĩa đơn |
Phanh sau | Đĩa đơn | Đĩa đơn |
Đèn pha | LED | Halogen |
Giá bán | Từ 45,49 triệu Đồng | Từ 45,5 triệu Đồng |