Điểm chuẩn cụ thể như sau:
1. Chuyên Toán: 46,90 – Thủ Khoa Trần Tử Quân – Đặng Thai Mai: 56 điểm
2. Chuyên Nga: 38,1 – Thủ Khoa Cao Khánh Hiền, Đặng Thai Mai 54,53
3. Chuyên Tin học: 45,05 – Thủ Khoa – Hoàng Phan Hữu Đức , Đặng Thai Mai: 52,5
4. Chuyên Vật Lý: 39,25 – Thủ Khoa Trần Thế Trung – Đặng Thai Mai: 54,63
5. Chuyên Hóa: 47,78 – Thủ Khoa: Phạm Trung Quốc – Đặng Thai Mai, Anh: 55
6. Chuyên Sinh học: 46.9 – Thủ khoa: Trần Gia Hân – Đặng Thai Mai: 55 điểm
7. Chuyên Văn : 45,07 0- Thủ Khoa: Hồ Phương Uyên – THCS Quang Trung 50,45
8. Chuyên Sử: 44,38 - Hồ Đức Thắng – THCS Hưng Bình – 48,2
9. Chuyên Địa: 41,45 – Thủ Khoa Đinh Thị Minh Huyền – THCS Hưng Dũng 50,88
10. Chuyên Tiếng Anh: 45,33 – Thủ khoa Dương Đặng Nhật Minh – THCS Hưng Dũng 51,85
11. Chuyên Pháp: 29,03 – Thủ Khoa Trần Thị Lê Na – Đặng Thai Mai – 50,32
12. Chuyên KHTN: Hóa 46,6; Lý 37,08; Sinh 46,05; Toán 44,28; Chuyên ngoại ngữ 41,13.
1. Chuyên Toán: 46,90 – Thủ Khoa Trần Tử Quân – Đặng Thai Mai: 56 điểm
2. Chuyên Nga: 38,1 – Thủ Khoa Cao Khánh Hiền, Đặng Thai Mai 54,53
3. Chuyên Tin học: 45,05 – Thủ Khoa – Hoàng Phan Hữu Đức , Đặng Thai Mai: 52,5
4. Chuyên Vật Lý: 39,25 – Thủ Khoa Trần Thế Trung – Đặng Thai Mai: 54,63
5. Chuyên Hóa: 47,78 – Thủ Khoa: Phạm Trung Quốc – Đặng Thai Mai, Anh: 55
6. Chuyên Sinh học: 46.9 – Thủ khoa: Trần Gia Hân – Đặng Thai Mai: 55 điểm
7. Chuyên Văn : 45,07 0- Thủ Khoa: Hồ Phương Uyên – THCS Quang Trung 50,45
8. Chuyên Sử: 44,38 - Hồ Đức Thắng – THCS Hưng Bình – 48,2
9. Chuyên Địa: 41,45 – Thủ Khoa Đinh Thị Minh Huyền – THCS Hưng Dũng 50,88
10. Chuyên Tiếng Anh: 45,33 – Thủ khoa Dương Đặng Nhật Minh – THCS Hưng Dũng 51,85
11. Chuyên Pháp: 29,03 – Thủ Khoa Trần Thị Lê Na – Đặng Thai Mai – 50,32
12. Chuyên KHTN: Hóa 46,6; Lý 37,08; Sinh 46,05; Toán 44,28; Chuyên ngoại ngữ 41,13.
Tác giả: Mỹ Hà
Nguồn tin: Báo Nghệ An
Nguồn tin: Báo Nghệ An