Anh đã hứa sẽ lo cho em cuộc sống đủ đầy, anh sẽ làm được, chỉ là chậm chút thôi. Em không trách anh, chỉ lặng lẽ gói ghém chi tiêu để anh đỡ bận lòng.
Anh đã hứa sẽ lo cho em cuộc sống đủ đầy, anh sẽ làm được, chỉ là chậm chút thôi. Em không trách anh, chỉ lặng lẽ gói ghém chi tiêu để anh đỡ bận lòng.
Có thể hiện giờ bạn đang phải vật lộn với đời sống hôn nhân. Có thể bạn đã dự tính gói ghém hành lí, đóng cửa và không bao giờ nhìn lại nữa. Nhưng hãy đợi đã…
Kế hoạch “du học” Đức của VPF không nhận được sự đồng thuận từ lãnh đạo VFF, cổ đông lớn nhất tại công ty này. Kinh phí dự trù cho chuyến đi Đức gói ghém, có thể tổ chức đủ cho… 3 giải bóng đá trẻ.
Hiện nay, do áp lực thi cử nên việc dạy - học ngoại ngữ chỉ gói ghém trong hai hoạt động:Thầy chỉ dạy đủ cho học sinh đi thi, học sinh học chỉ đủ để đi thi.
Từ chuyện lo mua quà cáp cho mọi người đến việc sắp xếp hành lý, cẩn thận gói ghém để hành lý không bị vỡ nát là những nỗi khổ chung của người đi xa.