Nghệ An 24h

http://nghean24h.vn


Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH Văn Hiến, ĐH Văn Lang và ĐH Quốc tế Hồng Bàng

Kết thúc ngày cuối đăng ký hồ sơ xét tuyển ĐH-CĐ, hàng loạt trường ĐH tại TP.HCM công bố điểm trúng tuyển. Trong số đó nhiều trường sẽ tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

Trường ĐH Văn Hiến:
 

Thí sinh đăng ký xét tuyển tại trường ĐH Văn Hiến


Điểm trúng tuyển bậc ĐH nguyện vọng 1 (theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia): Tổng điểm 03 môn xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên (Điểm trúng tuyển không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3). Học bạ đợt 3 (theo kết quả học tập THPT): Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc trong 2 học kỳ (lớp 12) theo kết quả học bạ THPT đạt từ 18,0 điểm trở lên (Điểm trúng tuyển không nhân hệ số và chưa cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

Danh sách các ngành như sau:

 

 

Stt

 

 

Tên ngành/chuyên ngành

 

 

Mã ngành

 

 

 

Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông.

 

 

D480201

 

 

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.

 

 

D520207

 

 

 

Chuyên ngành chất lượng cao: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế.

Quản trị kinh doanh: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính - ngân hàng, Kế toán - kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp.

 

 

D340101

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch.

 

 

D340103

 

 

 

Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị khu du lịch.

 

 

D340107

 

 

 

Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội.

 

 

D310301

 

 

 

Tâm lý học: Tâm lý học tham vấn và trị liệu; Tâm lý học tham vấn và quản trị nhân sự.

 

 

D310401

 

 

 

Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - truyền thông, Văn – quản trị và nghiệp vụ văn phòng.

 

 

D220330

 

 

 

Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam

 

 

D220113

 

 

 

Văn hóa học

 

 

D220340

 

 

 

Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại.

 

 

D220201

 

 

 

Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại - Du lịch.

 

 

D220209

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch.

 

 

D220204

 

 

 

Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại - Du lịch.

 

 

D220203

 

 

 

Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học.

 

 

D220213


Trường tiếp tục thông báo xét tuyển học bạ đợt 4 từ ngày 13- 20/8 với 1.200 chỉ tiêu hệ ĐH dành cho 14 ngành và 250 chỉ tiêu hệ CĐ dành cho 8 ngành. Môn xét tuyển sẽ theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc trong 2 học kỳ (lớp 12) theo kết quả học tập THPT đạt từ 18.0 điểm đối với bậc Đại học. Đối với bậc CĐ chỉ cần có giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

Trường ĐH Văn Lang:

Mức điểm trúng tuyển dành cho thí sinh là học sinh phổ thông, khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng - khu vực). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm. Đối với 6 ngành có quy định môn thi chính (*), mức điểm ưu tiên khu vực - đối tượng được nhân bốn chia ba (x4/3).

Các tổ hợp V00, V01: môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2; các tổ hợp H00, H01: môn Vẽ Trang trí nhân hệ số 2; ngành Ngôn ngữ Anh (D220201 - D01): môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.

Điểm trúng tuyển các ngành như sau:

 

 

Ngành

 

 

Mã ngành

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển

 

 

Điểm chuẩn đợt 1

 

 

Thiết kế Công nghiệp (*)

 

 

D210402 (*)

 

 

V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)

V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)

H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)

H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)

 

 

20.0

 

 

Thiết kế Nội thất (*)

 

 

D210405 (*)

 

 

V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)

V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)

H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)

H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)

 

 

20.0

 

 

Thiết kế Đồ họa (*)

 

 

D210403 (*)

 

 

H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)

H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)

 

 

20.0

 

 

Thiết kế Thời trang (*)

 

 

D210404 (*)

 

 

H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)

H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)

 

 

20.0

 

 

Kiến trúc (*)

 

 

D580102 (*)

 

 

V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)

V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)

 

 

20.0

 

 

Ngôn ngữ Anh (*)

 

 

D220201 (*)

 

 

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

 

20.0

 

 

Quản trị Kinh doanh

Chuyên ngành Quản trị Hệ thống

Thông tin - ISM

 

 

D340101

 

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

 

15.0

 

 

Kinh doanh Thương mại

 

 

D340121

 

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

 

15.0

 

 

Tài chính Ngân hàng

 

 

D340201

 

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

 

15.0

 

 

Kế toán

 

 

D340301

 

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

 

15.0

 

 

Kỹ thuật Phần mềm

(Đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon University, Mỹ)

 

 

D480103

 

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

 

15.0

 

 

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Chương trình Anh văn tăng cường;

Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt

 

 

D340103

 

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D03 (Toán, Văn, Pháp)

 

 

15.0

 

 

Quản trị Khách sạn

Chương trình Anh văn tăng cường;

Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt

 

 

D340107

 

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D03 (Toán, Văn, Pháp)

 

 

15.0

 

 

Quan hệ Công chúng

 

 

D360708

 

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

 

 

15.0

 

 

Công nghệ Sinh học

 

 

D420201

 

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Sinh, Hóa)

A02 (Toán, Sinh, Lý)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

 

 

15.0

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

 

 

D510406

 

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

B00 (Toán, Sinh, Hóa)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 

 

15.0

 

 

Kỹ thuật Nhiệt

 

 

D520115

 

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 

 

15.0

 

 

Kỹ thuật Công trình Xây dựng

 

 

D580201

 

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

 

 

15.0

 


Dựa trên số lượng thí sinh trúng tuyển nhập học đợt 1, trường ĐH Văn Lang sẽ thông báo xét tuyển đợt bổ sung năm 2016 sau ngày 19/8. Dự kiến, Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt bổ sung từ ngày 21 đến ngày 31/8.
 

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng:
 

Xét tuyển 15 điểm các ngành, trừ ngành dược (16 điểm) đối với phương thức xét tuyển THPT quốc gia. Trường lấy 18 điểm các ngành, trừ ngành dược (19 điểm) đối với phương thức xét tuyển học bạ.
 

Ngành/chuyên ngành

 

 

Mã ngành

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển

 

 

Dược học

 

 

D720401

 

 

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

 

 

Điều dưỡng

 

 

D720501

 

 

Xét nghiệm y học

 

 

D720332

 

 

Phục hồi chức năng

 

 

D720503

 

 

Ngôn ngữ Anh:Phương pháp giảng dạy; Biên-phiên dịch thương mại

 

 

D220201

 

 

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

 

 

Ngôn ngữ Pháp:Du lịch, khách sạn, thương mại

 

 

D220203

 

 

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp

 

 

Trung Quốc học

 

 

D220215

 

 

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán,Văn, Tiếng Anh ;

D04: Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc

 

 

Nhật Bản học

 

 

D220216

 

 

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh ;

D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật

 

 

Hàn Quốc học

 

 

D220217

 

 

A01:Toán, Lý, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

 

 

Việt Nam học

 

 

D220113

 

 

Truyền thông đa phương tiện

 

 

D320104

 

 

Quan hệ quốc tế

 

 

D310206

 

 

A00: Toán, Lý, Hóa

A01:Toán, Lý, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

 

 

Quản trị kinh doanh:Quản trị Marketing; Quản trị Ngoại thương; Quản trịkhách sạn, nhà hàng, nhà bếp; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

D340101

 

 

Kinh tế:Kế toán-Kiểm toán

 

 

D310101

 

 

A00: Toán, Lý, Hóa

A01:Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

 

 

Tài chính - Ngân hàng

 

 

D340201

 

 

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

 

D580201

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

D580205

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

D480201

 

 

Kỹ thuật điện, điện tử

 

 

D520201

 

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

 

D520207

 

 

Thiết kế công nghiệp:Thiết kế tạo dáng công nghiệp 3D; Thiết kế trang trí nội, ngoại thất

 

 

D210402

 

 

H00: Văn, Hình họa, Trang trí

H01: Toán, Văn, Trang trí

V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật

V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật

 

 

Thiết kế đồ họa

 

 

D210403

 

 

Thiết kế thời trang

 

 

D210404

 

 

Công nghệ điện ảnh-truyền hình:Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu, truyền hình; Thiết kế phim hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mỹ -3D

 

 

D210302

 

 

Kiến trúc

 

 

D580102

 

 

V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật;

V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật

 

 

Khoa học môi trường: Công nghệ quản lý môi trường; Công nghệ sinh học ứng dụng

 

 

D440301

 

 

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01:Toán, Lý, Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa, Sinh

 

 

Giáo dục Thể chất:Bóng đá; Bóng chuyền; Điền kinh; Cầu lông; Thể dục thể hình; Võ cổ truyền & Vovinam -Việt võ đạo; Quản lý Thể dục Thể thao; Công nghệ Spa & Y sinh học TDTT

 

 

D140206

 

 

T00: Toán, Si

Tác giả bài viết: Lê Phương